Vanadi(IV) fluoride

[V+4].[F-].[F-].[F-].[F-]Vanadi(IV) fluoride (công thức hóa học: VF4) là một hợp chất vô cơ của vanadifluor. Nó là chất rắn màu vàng nâu thuận từ rất hút ẩm. Không giống như vanadi(IV) chloride tương ứng, tetrafluoride không dễ bay hơi vì nó có cấu trúc polymer. Nó bị phân hủy trước khi nóng chảy.

Vanadi(IV) fluoride

Số CAS 10049-16-8
Enthalpyhình thành ΔfHo298 −1412 kJ/mol[3]
InChI
đầy đủ
  • 1/4FH.V/h4*1H;/q;;;;+4/p-4
Điểm sôi thăng hoa[1]
Công thức phân tử VF4
Ký hiệu GHS
Danh pháp IUPAC vanadium tetrafluoride
Khối lượng riêng 3,15 g/cm³ (20 °C)[1]
2,975 g/cm³ (23 °C)[2]
Ảnh Jmol-3D ảnh
PubChem 44717705
Độ hòa tan trong nước tan[1]
Bề ngoài bột màu xanh lá cây hút ẩm[1]
Độ hòa tan tan trong aceton, acid acetic
tan rất ít trong SO2Cl2, alcohols, CHCl3[2]
tạo phức với amonia
Mùi không mùi
Da gây bỏng da
Báo hiệu GHS Danger
Nhóm không gian P21/c, No. 14
SMILES
đầy đủ
  • [V+4].[F-].[F-].[F-].[F-]

Khối lượng mol 126,9346 g/mol
Điểm nóng chảy 325 °C (598 K; 617 °F)
(phân hủy ở 760 mmHg)[1]
Chỉ dẫn phòng ngừa GHS P260, P301+P310, P303+P361+P353, P304+P340, P305+P351+P338, P320, P330, P405, P501
Mắt gây bỏng
Entropy mol tiêu chuẩn So298 126 J/mol·K[3]
Số EINECS 233-171-7
Chỉ dẫn nguy hiểm GHS H300, H314, H330
Cấu trúc tinh thể Đơn nghiêng, mP10

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Vanadi(IV) fluoride https://archive.org/details/handbookpreparat01brau... https://archive.org/details/handbookpreparat01brau... http://chemister.ru/Database/properties-en.php?dbi... https://dx.doi.org/10.1002%2Fcber.19110440379 http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... http://ecb.jrc.it/esis/index.php?GENRE=ECNO&ENTREE... http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=%5B... http://www.webelements.com/ https://books.google.com.vn/books?id=9etPDAAAQBAJ&...